THÔNG TIN VỀ BẤT ĐỘNG SẢN ĐƯA VÀO KINH DOANH
DỰ ÁN: KHU ĐÔ THỊ MỚI XUÂN HÒA
ĐỊA ĐIỂM: XÃ CAO MINH VÀ PHƯỜNG XUÂN HÒA, TP PHÚC YÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
- Loại Bất động sản:
- Nhà ở liền kề, đất ở biệt thự.
- Đất ở hỗn hợp thấp tầng (shophouse).
- Các dịch vụ công cộng khác như: Trường tiểu học, Nhà trẻ, mẫu giáo..
- Địa điểm xây dựng:
- Phường Xuân Hòa và xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
- Vị trí Bất động sản:
Khu đô thị mới Xuân Hòa nằm trên đường Lê Quang Đạo phường Xuân Hòa và xã Cao Minh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc cạnh trung tâm hành chính của Thành phố trong tương lai có các trường Đại học, Cao đẳng như Đại học sư phạm Hà Nội 2; Trường trung cấp Xây dựng số 4; Cao đẳng nghề Việt Xô, Cao đẳng nghề Cơ điện… gần các khu nghỉ dưỡng, du lịch như hồ Đại Lải, sân golf Đại Lải…giao thông thuận tiện, nằm cạnh tuyến đường cao tốc Nội bài – Lào Cai, cách trung tâm Hà Nội khoảng 30km, sân bay Nội Bài khoảng 7 km, gần các khu công nghiệp liên doanh với các tập đoàn nước ngoài như: TOYOTA, HONDA…
- Thông tin về Quy hoạch
STT |
Loại đất |
Diện tích (m²) |
Tỷ lệ (%) |
---|---|---|---|
I |
Đất trong phạm vi thực hiện dự án |
244.029 |
82,52 |
1 |
Đất công cộng |
14.914 |
5,04 |
1.1 |
Đất hành chính quản lý khu (CC-01) |
1.186 |
|
1.2 |
Đất thương mại + Siêu thị (CC-02) |
0 |
|
1.3 |
Đất Khách sạn (CC-03) |
0 |
|
1.4 |
Đất Nhà sinh hoạt cộng đồng (CC-04) |
1.186 |
|
1.5 |
Đất Trường học (CC-05) |
6.470 |
|
1.6 |
Đất Trạm Y tế (CC-06) |
1.199 |
|
1.7 |
Đất Nhà trẻ, Mẫu giáo (CC-07) |
4.873 |
|
2 |
Đất ở |
136.901 |
46,29 |
2.1 |
Đất ở biệt thự (BB) |
22.293 |
|
2.2 |
Đất ở liền kề (LK) |
106.183 |
|
2.3 |
Đất ở hỗn hợp Shophouse (OHH) |
8.425 |
|
3 |
Đất cây xanh TDTT |
15.738 |
5,33 |
4 |
Đất đầu mối HT kỹ thuật (KT-01) |
4.190 |
1,42 |
5 |
Đất giao thông |
72.286 |
24,44 |
II |
Đất ngoài phạm vi thực hiện dự án |
51.711 |
17,48 |
1 |
Đất ở sinh viên |
19.349 |
6,54 |
1.1 |
Cụm tòa nhà D-01 |
7.743 |
|
1.2 |
Cụm tòa nhà D-02 |
5.803 |
|
1.3 |
Cụm tòa nhà D-03 |
5.803 |
|
2 |
Đất cây xanh TDTT |
15.438 |
5,22 |
3 |
Đất giao thông |
16.924 |
5,72 |
- Quy mô bất động sản.
- Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật.
- Cấp công trình: Cấp III
- Diện tích toàn dự án: 24,4 ha. Bao gồm
+ 928 lô đất ở, trong đó 47 lô đất biệt thự và 881 lô ở liền kề
+ 68 lô nhà ở hỗn hợp thấp tầng (Shophouse)
- Bất động sản Chủ đầu tư kinh doanh.
STT |
Liền kề |
Loại đất |
Số lượng (Lô) |
Diện tích(m2) |
|
---|---|---|---|---|---|
I |
ĐẤT Ở LIỀN KỀ |
||||
1 |
LK01 |
Đất nền |
29 |
3.111,5 |
|
Xây thô |
21 |
2.287,5 |
|
||
2 |
LK02 |
Đất nền |
3 |
300,0 |
|
Xây thô |
10 |
1.133,0 |
|
||
3 |
LK03 |
Đất nền |
26 |
3.510,0 |
|
Xây thô |
8 |
1.056,0 |
|
||
4 |
LK04 |
Đất nền |
33 |
3.998,5 |
|
Xây thô |
21 |
2.762,5 |
|
||
5 |
LK05 |
Đất nền |
36 |
4.644,0 |
|
Xây thô |
8 |
1.144,0 |
|
||
6 |
LK06 |
Đất nền |
22 |
2.772,0 |
|
Xây thô |
5 |
752,0 |
|
||
7 |
LK07 |
Đất nền |
- |
0,0 |
|
Xây thô |
32 |
3.543,0 |
|
||
8 |
LK08 |
Đất nền |
- |
0,0 |
|
Xây thô |
32 |
3.543,0 |
|
||
9 |
LK09 |
Đất nền |
25 |
3.086,0 |
|
Xây thô |
27 |
3.475,0 |
|
||
10 |
LK10 |
Đất nền |
26 |
3.211,0 |
|
Xây thô |
28 |
3.549,0 |
|
||
11 |
LK11 |
Đất nền |
34 |
4.522,0 |
|
Xây thô |
8 |
934,0 |
|
||
12 |
LK12 |
Đất nền |
46 |
6.153,0 |
|
Xây thô |
8 |
1.045,0 |
|
||
13 |
LK13 |
Đất nền |
36 |
4.644,0 |
|
Xây thô |
8 |
1.144,0 |
|
||
14 |
LK14 |
Đất nền |
22 |
2.772,0 |
|
Xây thô |
5 |
753,0 |
|
||
15 |
LK15 |
Đất nền |
31 |
3.921,0 |
|
Xây thô |
46,0 |
5.914,0 |
|
||
16 |
LK16 |
Đất nền |
20,0 |
2.494,5 |
|
Xây thô |
22 |
2.905,0 |
|
||
17 |
LK17 |
Đất nền |
48,0 |
4.915,0 |
|
Xây thô |
60,0 |
6.337,0 |
|
||
Tổng Cộng |
786,0 |
96.331,5 |
|
||
Đất nền |
437,0 |
54.054,5 |
|
||
Xây thô |
349,0 |
42.277,0 |
|
||
STT |
Liền kề |
Loại đất |
Số lượng (Lô) |
Diện tích(m2) |
|
18 |
OHH-01 |
Ở hỗn hợp |
12 |
1.450,5 |
|
19 |
OHH-02 |
Ở hỗn hợp |
23 |
2.872,0 |
|
20 |
OHH-03 |
Ở hỗn hợp |
11 |
1.340,5 |
|
21 |
OHH-04 |
Ở hỗn hợp |
22 |
2.762,0 |
|
|
|
|
68 |
8.425,0 |
|
- Thông tin hạ tầng kỹ thuật:
- Hệ thống hạ tầng kỹ thuật và xã hội thi công đồng bộ theo Dự án Khu đô thị mới Xuân Hòa theo đúng quy hoạch được phê duyệt.
- Hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống PCCC và hệ thống chiếu sáng, nhà trẻ, trường học đồng bộ theo Khu đô thị mới.
- Các điểm đấu nối điện, nước... cho từng lô đất, nhà ở.
- Tiến độ triển khai thực hiện Dự án: Tháng 12/2022.
- Đặc điểm, tính chất, công năng sử dụng, chất lượng của bất động sản:
- Đặc điểm/chất lượng Bất động sản.
- Đối với những lô đất Chủ đầu tư được phép bán nền: Chủ đầu tư hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật, được cơ quan quản lý Nhà nước xác nhận đủ điều kiện chuyển nhượng QSĐ cho khách hàng tự xây dựng nhà ở theo quy hoạch được duyệt và khách hàng tự chịu trách nhiệm về chất lượng của bất động sản.
- Đối với các lô đất phải xây thô mới được phép kinh doanh: Chủ đầu tư xây dựng nhà thô trên đất theo quy hoạch được duyệt đảm bảo tiêu chuẩn, chất lượng theo quy định hiện hành của Nhà nước. Khách hàng tự hoàn thiện bên trong nhà ở.
- Công năng sử dụng: Đất ở sử dụng lâu dài.
- Đối với những lô đất nền không phải xây thô: Sở tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc cấp Giấy chứng nhận QSDĐ cho từng lô đất mang tên Công ty CP Lắp máy Điện nước và Xây dựng. Sau khi Chủ đầu tư hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật và được các cơ quan quản lý Nhà nước xác nhận đủ điều kiện chuyển nhượng QSDĐ cho Khách hàng tự xây dựng nhà ở thì mới sang tên Giấy chứng nhận QSDĐ mang tên Khách hàng. Khách hàng tự xây dựng nhà ở trên đất theo quy hoạch được duyệt.
- Đối với những lô đất Công ty phải xây thô mới được phép kinh doanh: Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc cấp Giấy chứng nhận QSDĐ cho từng lô đất mang tên Công ty CP Lắp máy Điện nước và Xây dựng. Sau khi Công ty xây dựng xong nhà thô theo quy hoạch được duyệt và được cơ quan nhà nước xác nhận đủ điều kiện mua bán nhà ở có sẵn thì mới ký Hợp đồng mua bán nhà ở có sẵn và sang tên Giấy chứng nhận quyền QSDĐ và tài sản gắn liền với đất cho Khách hàng.
- Văn bản cho phép kinh doanh tại Dự án.
- Văn bản số 1277/SXD-QLN&TTBĐS ngày 25/04/2017 của Sở xây dựng Vĩnh Phúc về việc xác nhận đủ điều kiện chuyển nhượng QSDĐ nền cho người dân tự xây dựng nhà ở thuộc các khu LK13 (36 ô), LK14 (22 ô), LK17 (48 ô) Dự án KĐT mới Xuân Hòa.
- Văn bản số 1166/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26/05/2017 của STN&MT Vĩnh Phúc xác nhận đủ điều kiện kinh doanh 104 lô đất thuộc LK13, LK14, LK17 Dự án KĐT mới Xuân Hòa (đợt 1).
- Văn bản số 1834/SXD-PTĐT&HTKT ngày 13/06/2017 của SXD Vĩnh Phúc về việc xác nhận đủ điều kiện kinh doanh các lô đất thuộc LK09 (25 ô) và LK11 (34 ô) (lần 2).
- Văn bản số 3009/STNMT-CCQLĐĐ ngày 25/12/2017 của STN&MT Vĩnh Phúc về việc chuyển nhượng QSD đất nền tại dự án KĐT mới Xuân Hòa đối với 72 lô đất thuộc LK10, LK12.
- Văn bản số 1428/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/06/2018 của STN&MT Vĩnh Phúc về việc chuyển nhượng QSD đất nền tại dự án KĐT mới Xuân Hòa đối với 59 ô đất nền thuộc LK 09, LK11 (đợt 3).
- Văn bản số 52/STNMT-CCQLĐĐ ngày 07/01/2019 của STN&MT VĨnh Phúc về việc chuyển nhượng QSDĐ 61 ô đất nền thuộc LK2, LK5, LK6 tại dự án KĐT mới Xuân Hòa.
- Văn bản số 2042/SXD-PTĐT&HTKT ngày 25/06/2019 của Sở xây dựng Hà Nội về việc xác nhận đủ điều kiện về hạ tầng kỹ thuật của Dự án KĐT mới Xuân Hòa đối với 33 ô đất nền thuộc LK04.
- Văn bản số 1850/STNMT-CCQLĐĐ của STN&MT Vĩnh Phúc về việc chuyển nhượng QSDĐ nền cho người dân tự xây dựng nhà ở tại dự án KĐT mới Xuân Hòa đối với 33 ô đất thuộc LK04.
- Văn bản số 2858/STNMT-ĐĐBĐVT ngày 15/09/2021 của STN&MT Vĩnh Phúc về việc kiểm tra hiện trạng và điều kiện chuyển nhượng QSDĐ nền 31 lô đất thuộc LK15 Dự án